Bảng xếp hạng IQ the giới 2022 (xuất bản năm 2023)

Đây là IQ trung bình theo quốc gia cho năm 2022. Kết quả này dựa trên 1.565.983 kết quả từ khắp nơi trên thế giới đã làm bài kiểm tra vào năm 2022. Các quốc gia có màu xám trên bản đồ dưới đây đã bị bỏ qua vì không có] đủ dữ liệu để bao gồm chúng.

Thật thú vị khi lưu ý rằng chỉ có 33 trong số 125 quốc gia trong nghiên cứu này có điểm IQ trung bình trên 99. Điều này chủ yếu là do Trung Quốc, với điểm trung bình là 106,59 và dân số rất lớn, cân bằng tổng điểm trung bình ở mức 100 .

IQ trung bình dường như thường cao hơn ở Đông Á. Gần trung bình ở Châu Âu, Tây Á, Châu Đại Dương, Bắc Mỹ và Bắc Phi. Và dưới mức trung bình ở Trung và Nam Phi, và Mỹ Latinh.

Bản đồ thế giới hiển thị IQ trung bình trên mỗi quốc gia vào năm 2022 bằng cách sử dụng các sắc thái màu xanh từ ánh sáng nhất đến tối nhất

Xếp hạng quốc gia vào năm 2022 bằng IQ trung bình

Độ tin cậy của thứ hạng này: Tất cả những người tham gia đã thực hiện cùng một bài kiểm tra IQ trên trang web này.

Xếp hạng Quốc gia IQ trung bình Những người tham gia
1. Nhật BảnNhật Bản 108.14 155534
2. Hàn QuốcHàn Quốc 107 104316
3. Trung QuốcTrung Quốc 106.59 190255
4. I-ranI-ran 106.52 1657
5. Xin-ga-poXin-ga-po 104.75 5975
6. Mông CổMông Cổ 102.5 1393
7. ÚcÚc 101.96 6574
8. Việt NamViệt Nam 101.14 10288
9. ĐứcĐức 101.06 32531
10. Xlô-ven-ni-aXlô-ven-ni-a 101.05 2743
11. Thụy SĩThụy Sĩ 100.74 7527
12. Xri Lan-caXri Lan-ca 100.47 3306
13. ÁoÁo 100.33 6137
14. Bun-ga-riBun-ga-ri 100.21 375
15. BỉBỉ 100.03 7759
16. NgaNga 99.95 68494
17. Hoa KỳHoa Kỳ 99.9 26465
18. Phần LanPhần Lan 99.83 17589
19. Nê-panNê-pan 99.74 436
20. Xéc-biXéc-bi 99.74 6055
21. Hà LanHà Lan 99.7 18541
22. Bê-la-rútBê-la-rút 99.67 20059
23. Lúc-xăm-buaLúc-xăm-bua 99.66 960
24. ÝÝ 99.46 39018
25. Niu Di-lânNiu Di-lân 99.35 2289
26. Cộng hòa SécCộng hòa Séc 99.32 10471
27. Ấn ĐộẤn Độ 99.3 16883
28. Ca-na-đaCa-na-đa 99.26 14271
29. Bồ Đào NhaBồ Đào Nha 99.2 9627
30. Thụy ĐiểnThụy Điển 99.17 9264
31. Ma-lay-xi-aMa-lay-xi-a 99.07 19532
32. Vương quốc AnhVương quốc Anh 99.05 13237
33. AndorraAndorra 99.02 225
34. Tây Ban NhaTây Ban Nha 98.96 31733
35. Gru-di-aGru-di-a 98.96 1112
36. Li-băngLi-băng 98.79 636
37. Ai CậpAi Cập 98.67 2516
38. Ba LanBa Lan 98.66 15154
39. Xlô-va-ki-aXlô-va-ki-a 98.66 8434
40. Ác-mê-ni-aÁc-mê-ni-a 98.62 1010
41. Thái LanThái Lan 98.32 23074
42. Hung-ga-riHung-ga-ri 98.21 26383
43. Ma-xê-đô-ni-aMa-xê-đô-ni-a 98.21 1050
44. Mi-an-maMi-an-ma 98.15 682
45. Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-naBô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na 98.15 1452
46. Ai-xơ-lenAi-xơ-len 98.12 892
47. Crô-a-ti-aCrô-a-ti-a 98.01 7325
48. MontenegroMontenegro 97.58 980
49. SípSíp 97.48 2329
50. PhápPháp 97.46 28767
51. Na UyNa Uy 97.41 13591
52. Tuy-ni-diTuy-ni-di 97.38 4686
53. Ai-déc-bai-gianAi-déc-bai-gian 97.37 3816
54. Băng-la-đétBăng-la-đét 97.18 1519
55. Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ 97.13 42801
56. Lát-vi-aLát-vi-a 97.07 2900
57. Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhấtCác Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất 97.01 1547
58. An-giê-riAn-giê-ri 97 5029
59. E-xtô-ni-aE-xtô-ni-a 96.97 3667
60. I-xra-enI-xra-en 96.9 3744
61. Gióc-đa-niGióc-đa-ni 96.88 1188
62. Pê-ruPê-ru 96.83 12673
63. Hy LạpHy Lạp 96.83 14489
64. Đan MạchĐan Mạch 96.81 10830
65. Ma-rốcMa-rốc 96.72 7390
66. Cu BaCu Ba 96.43 1431
67. I-rắcI-rắc 96.27 383
68. Ai-lenAi-len 96.25 1621
69. U-ru-goayU-ru-goay 96.13 1437
70. Ma-đa-gát-xcaMa-đa-gát-xca 96.01 857
71. Li-tu-a-ni-aLi-tu-a-ni-a 95.73 6673
72. An-ba-niAn-ba-ni 95.45 1064
73. CampuchiaCampuchia 95.44 1177
74. Phi-lip-pinPhi-lip-pin 95.39 11585
75. Ô-manÔ-man 95.34 839
76. Môn-đô-vaMôn-đô-va 95.34 1989
77. LàoLào 95.28 358
78. U-dơ-bê-ki-xtanU-dơ-bê-ki-xtan 95.24 2945
79. Ê-ti-ô-pi-aÊ-ti-ô-pi-a 95.01 408
80. Pa-ki-xtanPa-ki-xtan 94.94 646
81. Ê-cu-a-đoÊ-cu-a-đo 94.87 1628
82. U-crai-naU-crai-na 94.78 74246
83. A-rập Xê-útA-rập Xê-út 94.7 1368
84. Ka-dắc-xtanKa-dắc-xtan 94.65 11573
85. Mê-hi-côMê-hi-cô 94.45 13480
86. Ca-taCa-ta 94.41 717
87. Cô-oétCô-oét 94.15 1471
88. Nam DươngNam Dương 94.04 170297
89. Ru-ma-niRu-ma-ni 93.86 21004
90. Bô-li-vi-aBô-li-vi-a 93.81 1616
91. Chi-lêChi-lê 93.6 9878
92. Ác-hen-ti-naÁc-hen-ti-na 93.47 16070
93. Tát-gi-ki-xtanTát-gi-ki-xtan 93.17 441
94. Cư-rơ-gư-xtanCư-rơ-gư-xtan 92.98 1991
95. Nam PhiNam Phi 92.63 5419
96. Vê-nê-zu-ê-laVê-nê-zu-ê-la 92.28 2430
97. Kê-ni-aKê-ni-a 92.25 687
98. Bra-xinBra-xin 92 47360
99. Ni-giê-ri-aNi-giê-ri-a 91.92 3772
100. Tri-ni-đát và Tô-ba-gôTri-ni-đát và Tô-ba-gô 91.73 809
101. Ha-mai-caHa-mai-ca 91.62 258
102. Ca-mơ-runCa-mơ-run 91.15 927
103. Pa-ra-goayPa-ra-goay 90.86 1273
104. Buốc-ki-na Pha-xôBuốc-ki-na Pha-xô 90.7 209
105. Cốt-xta Ri-caCốt-xta Ri-ca 90.43 2578
106. Tô-gôTô-gô 90.38 266
107. Cô-lôm-bi-aCô-lôm-bi-a 90.23 10332
108. Gha-naGha-na 89.61 785
109. Nam-mi-bi-aNam-mi-bi-a 89.02 295
110. Puerto RicoPuerto Rico 89.02 815
111. Xê-nê-ganXê-nê-gan 88.9 759
112. Ga-bôngGa-bông 88.89 401
113. Bê-nanhBê-nanh 88.59 303
114. Ăng-gô-laĂng-gô-la 88.52 266
115. Bờ Biển NgàBờ Biển Ngà 88.38 1631
116. Goa-tê-ma-laGoa-tê-ma-la 87.92 1659
117. Pa-na-maPa-na-ma 87.88 1177
118. Cộng hoà Đô-mi-ni-caCộng hoà Đô-mi-ni-ca 87.19 2578
119. U-gan-đaU-gan-đa 87.16 375
120. Cộng hoà dân chủ CôngôCộng hoà dân chủ Côngô 87.07 653
121. En-san-va-đoEn-san-va-đo 86.96 1415
122. Công-gôCông-gô 86.91 356
123. Hôn-đu-rátHôn-đu-rát 86.87 2010
124. Ni-ca-ra-goaNi-ca-ra-goa 86.3 1585
125. Ma-liMa-li 86.05 222